Hướng dẫn kiểm tra ngày hết hạn của chứng chỉ TLS/SSL bằng dòng lệnh

Chia sẻ

Làm sao tôi có thể kiểm tra ngày hết hạn của chứng chỉ TLS/SSL bằng dòng lệnh hoặc bằng shell scripts. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách xác định ngày hết hạn của chứng chỉ TLS/SSL từ một file chứng chỉ PEM được mã hoá và từ các Website/Domain Name đã up mã nguồn lên khi sử dụng Linux, BSD, macOS hoặc các hệ thống Unix khác

Sử dụng OpenSSL

Để kiểm tra ngày hết hạn của chứng chỉ SSL, chúng ta sẽ sử dụng công cụ OpenSSL. OpenSL cung cấp cho chúng ta những thông tin như ngày cấp, ngày hết hạn, người cấp chứng chỉ, và nhiều hơn thế
Mở Terminal và gõ vào dòng lệnh sau

$ openssl s_client -servername {SERVER_NAME} -connect {SERVER_NAME}:{PORT} | openssl x509 -noout -dates
$ echo | openssl s_client -servername {SERVER_NAME} -connect {SERVER_NAME}:{PORT} | openssl x509 -noout -dates

Ví dụ tôi muốn kiểm tra cho trang web www.nixcraft.com thì chúng ta sẽ nhập như sau

DOM="www.nixcraft.com"
PORT="443"
openssl s_client -servername $DOM -connect $DOM:$PORT \
| openssl x509 -noout -dates

Chúng ta sẽ thu được output như dưới

depth=2 O = Digital Signature Trust Co., CN = DST Root CA X3
verify return:1
depth=1 C = US, O = Let's Encrypt, CN = Let's Encrypt Authority X3
verify return:1
depth=0 CN = www.nixcraft.com
verify return:1
notBefore=Sep 29 23:10:07 2020 GMT
notAfter=Dec 28 23:10:07 2020 GMT

Sử dụng thêm câu lệnh echo để không phải bấm Ctrl + C

DOM="www.cyberciti.biz"
PORT="443"
## note echo added ##
echo | openssl s_client -servername $DOM -connect $DOM:$PORT \
| openssl x509 -noout -dates


Hiểu về các tuỳ chọn của câu lệnh OpenSSL

  • s_client : Câu lệnh s_client thực hiện như một SSL/TLS client bình thường bằng cách kết nối tới remote host sử dụng SSL/TLS
  • -servername $DOM : Thiết đặt phần mở rộng TLS SNI (Server Name Indication) trong tin nhắn ClientHello để gán gái trị
  • -connect $DOM:$PORT : Chỉ định host ($DOM) và port ($PORT) để kết nối tới
  • x509 : Khởi chạy công cụ hiển thị và kí chứng chỉ
  • -noout : Ngăn việc xuất ra bản mã hoá của chứng chỉ
  • -dates : In ra ngày bắt đầu và ngày hết hạn của một chứng chỉ TLS hoặc SSL

Tìm ngày hết hạn từ file chứng chỉ PEM được mã hoá

Các bạn sử dụng các câu lệnh sau

$ openssl x509 -enddate -noout -in {/path/to/my/my.pem}
$ openssl x509 -enddate -noout -in /etc/nginx/ssl/www.cyberciti.biz.fullchain.cer.ecc
$ openssl x509 -enddate -noout -in /etc/nginx/ssl/www.nixcraft.com.fullchain.cer
notAfter=Dec 29 23:48:42 2020 GMT

Ngoài ra các bạn có thể “dự đoán” ngày hết hạn. Ví dụ như câu lệnh dưới để “đoán xem” sau 7 ngày (604800 giây) chứng chỉ này có hết hạn hay chưa

$ openssl x509 -enddate -noout -in my.pem -checkend 604800

Shell script để xác định ngày hết hạn từ file crt và cảnh báo tới sysadmin

#!/bin/bash
# Purpose: Alert sysadmin/developer about the TLS/SSL cert expiry date in advance
# Author: Vivek Gite {https://www.cyberciti.biz/} under GPL v2.x+
# -------------------------------------------------------------------------------
PEM="/etc/nginx/ssl/letsencrypt/cyberciti.biz/cyberciti.biz.fullchain.cer"
# 7 days in seconds
DAYS="604800"
# Email settings
_sub="$PEM will expire within $DAYS (7 days)."
_from="system-account@your-dommain"
_to="sysadmin@your-domain"
_openssl="/usr/bin/openssl"
$_openssl x509 -enddate -noout -in "$PEM" -checkend "$DAYS" | grep -q 'Certificate will expire'
# Send email and push message to my mobile
if [ $? -eq 0 ]
then
echo "${_sub}"
mail -s "$_sub" -r "$_from" "$_to" <<< "Warning: The TLS/SSL certificate ($PEM) will expire soon on $HOSTNAME [$(date)]"
# See https://www.cyberciti.biz/mobile-devices/android/how-to-push-send-message-to-ios-and-android-from-linux-cli/ #
source ~/bin/cli_app.sh
push_to_mobile "$0" "$_sub. See $_to email for detailed log. -- $HOSTNAME " >/dev/null
fi

Sử dụng testssl Script

$ wget https://testssl.sh/testssl.sh
$ chmod +x testssl.sh
$ testssl.sh --fast --parallel https://www.cyberciti.biz/

Tham khảo từ CyberCiti
 

Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *